Mitsubishi Ki-1
Giao diện
Ki-1 | |
---|---|
Mitsubishi Ki-1 (Máy bay ném bom hạng nặng Lục quân Kiểu 93) | |
Kiểu | Máy bay ném bom |
Nhà chế tạo | Mitsubishi |
Chuyến bay đầu | 1932 |
Vào trang bị | 1933 |
Sử dụng chính | Không quân Lục quân Đế quốc Nhật Bản |
Số lượng sản xuất | 118 |
Mitsubishi Ki-1 là một loại máy bay ném bom của Nhật Bản, do hãng Mitsubishi chế tạo cho Lục quân Đế quốc Nhật Bản trong thập niên 1930.
Biến thể
[sửa | sửa mã nguồn]- Ki-1-I (Máy bay ném bom hạng nặng Lục quân Kiểu 93-1)
- Ki-1-II (Máy bay ném bom hạng nặng Lục quân Kiểu 93-2)
Quốc gia sử dụng
[sửa | sửa mã nguồn]Quân sự
[sửa | sửa mã nguồn]Tính năng kỹ chiến thuật (Ki-1-I)
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu lấy từ The Encyclopedia of World Aircraft[1]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 4
- Chiều dài: 14.8 m (48 ft 6½ in)
- Sải cánh: 26.50 m (86 ft 11¼ in)
- Chiều cao: 4.92 m (16 ft 1.68 in)
- Diện tích cánh: 90.74 m2 (976.72 ft2)
- Trọng lượng rỗng: 4.880 kg (10.759 lb)
- Trọng lượng có tải: 8.100 kg (17.857 lb)
- Powerplant: 2 × Ha-2-2, 701 kW (940 hp) mỗi chiêc mỗi chiếc
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 220 km/h (137 mph)
- Trần bay: 5.000 m (16.404 ft)
Vũ khí trang bị
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]
- Danh sách liên quan
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Ghi chú
- ^ Donald 1997, tr. 652.
- Tài liệu
- Donald, David biên tập (1997). The Encyclopedia of World Aircraft. Prospero Books. tr. 652. ISBN 1-85605-375-X.
|title=
trống hay bị thiếu (trợ giúp) - Lake, Jon (2002). Great Book of Bombers. Zenith Press. tr. 86. ISBN 0-7603-1347-4.
- Mikesh, Robert C. (1990). Japannese Aircraft, 1910-1941. Shorzoe Abe. Annapolis, MD: Naval Institute Press. ISBN 1-55750-563-2.